Dạng so sánh của tính từ (Adj) và trạng từ (Adv)
So sánh tính từ và trạng từ là 2 dạng so sánh rất phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn nội dung so sánh này nhé.
1. So sánh bằng (Equative Comparision)
|
ADJ |
ADV |
|
1. Công thức chung: S1+be+as+ adj+as+ S2 Ex: She is as charming as her mother was |
1. Công thức chung: S1+Verb+as + adv+ as+ S2 Ex: He runs as quickly as his fathe |
2. So sánh không bằng
|
ADJ |
ADV |
|
1. Công thức chung: S+be not + as/no + adj + as + S2 Ex: The inflation rate this year is not as high as last year's |
1. Công thức chung: S1+Verb not + as + adv + S2 Ex: The meeting this morning didn't go as well as the previous one |
3. So sánh hơn
|
ADJ |
ADV |
|
1. Công thức chung: + Đối với những tính từ dạng ngắn (1 âm tiết) và những tính từ 2 âm tiết trở lên nhưng tận cùng là y, er, ow, et S1+ be+ adj+er+ than+ S2 Ex: - She is hotter than her close friend - They are happier than their parents - He is cleverer than his friends - This room is quieter than that one + Đối với những tính từ 2 âm tiết trở lên trừ những trường hợp ở trên S1+ be+more+adj+than+ S2 Ex:The economy this year is more fluctuating than the previous one 2. Cách thêm “er” vào sau adj - Những tính từ tận cùng là «e» thì thêm « r »: larger, wider... - Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ W, trước đó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm: hotter, bigger... - Những tính từ tận cùng là « y » trước đó là 1 phụ âm thì chuyển « y » sang « ier »: happier, noisier |
1. Công thức chung + Đối với những trạng từ giống hệt tính từ: long, close, fast, low, late, hard, wide, high, early S1+V chia+ADV+er+than+S2 Ex: She often comes to class later than her friends + Đối với những trạng từ dài S1+Vchia+more+ADV+than+S2 Ex: They play more beautifully than other contestants 2. Cách thêm « er » vào sau Adv - Những trạng từ cùng dạng với tính từ, cách thêm « er » như bên phần Adj: longer, later... |
4. Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc
|
ADJ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
|
good/well |
better |
best |
|
bad |
worse |
worst |
|
little (amount) |
less |
least |
|
little (size) |
smaller |
smallest |
|
much / many |
more |
most |
|
far (place + time) |
further |
furthest |
|
far (place) |
farther |
farthest |
|
late (time) |
later |
latest |
|
near (place) |
nearer |
nearest |
|
old (people and things) |
older/elder |
oldest/eldest |